Giới thiệu Tiền_kim_loại_tại_Việt_Nam

Mệnh giáNgày phát hànhĐường kínhKhối lượngĐộ dày mépMàu sắcVật liệuVành đồng tiềnMặt trướcMặt sau
5000 ₫17/12/200325,50 mm7,70 g2,20 mmvàng ánh đỏhợp kim (CuAl6Ni2)khía vỏ sòhình Quốc huydòng chữ "NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM", số mệnh giá 5.000 đồng, hình Chùa Một cột.
2000 ₫01/4/200423,50 mm5,10 g1,80 mmvàng đồng thauthép mạ đồng thaukhía răng cưa ngắt quãng 12 đoạndòng chữ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM", số mệnh giá 2.000 đồng, hình Nhà Rông.
1000 ₫17/12/200319,00 mm3,80 g1,95 mmvàng đồng thauthép mạ đồng thaukhía răng cưa liên tụcdòng chữ "NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM", số mệnh giá 1.000 đồng, hình Thủy đình, Đền Đô.
500 ₫01/4/200422,00 mm4,50 g1,75 mmtrắng bạcthép mạ Nikenkhía răng cưa ngắt quãng 6 đoạndòng chữ "NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM", số mệnh giá 500 đồng, chi tiết hoa văn dân tộc.
200 ₫17/12/200320,00 mm3,20 g1,45 mmtrắng bạcthép mạ Nikenvành trơndòng chữ "NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM", số mệnh giá 200 đồng, chi tiết hoa văn dân tộc.
  • Mặt sau đồng xu 5000 đồng
  • Mặt trước đồng xu 5000 đồng
  • Mặt sau đồng xu 2000 đồng
  • Mặt trước đồng xu 2000 đồng
  • Mặt sau đồng xu 1000 đồng
  • Mặt trước đồng xu 1000 đồng
  • Mặt sau đồng xu 500 đồng
  • Mặt trước đồng xu 500 đồng
  • Mặt sau đồng xu 200 đồng
  • Mặt trước đồng xu 200 đồng